Characters remaining: 500/500
Translation

khuy bấm

Academic
Friendly

Từ "khuy bấm" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ một loại khuy, thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa. Khuy bấm hai phần, khi cài vào nhau, chúng sẽ giữ cho đồ vật (như quần áo) được gọn gàng không bị tuột ra.

Định nghĩa:
  • Khuy bấm: loại khuy hai phần cài khớp vào nhau, thường được sử dụng để đóng hoặc mở các loại trang phục, túi xách, hoặc vật dụng khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chiếc áo này khuy bấm rất chắc chắn."
    • "Túi xách của tôi khuy bấm để giữ đồ bên trong an toàn."
  2. Câu nâng cao:

    • "Mẫu thiết kế mới của chiếc áo khoác này không chỉ đẹp còn tiện lợi với khuy bấm dễ sử dụng."
    • "Khi chọn đồ, bạn nên kiểm tra khuy bấm để đảm bảo chúng không bị hỏng."
Biến thể từ liên quan:
  • Cúc bấm: Đây một từ gần giống, thường được sử dụng để chỉ loại khuy tương tự, nhưng "cúc" thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể khuy trên áo quần, trong khi "khuy" có thể dùng cho nhiều loại vật dụng.
  • Khuy: từ tổng quát hơn, chỉ về tất cả các loại khuy, bao gồm khuy bấm, khuy cài, khuy áo...
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Khuy cài: Cũng một loại khuy, tuy nhiên, thường chế cài khác nhau, không nhất thiết phải bấm.
  • Khuy nhấn: một biến thể khác, có thể chỉ đến loại khuy khi nhấn vào sẽ tự động cài vào.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói đến khuy bấm, bạn có thể muốn phân biệt giữa các loại khuy khác nhau, dụ như khuy bấm khuy cài, để tránh nhầm lẫn.
  • Khuy bấm thường được sử dụng trong quần áo thời trang, trong khi khuy cài có thể sử dụng cho đồ nội thất hoặc các vật dụng không phải trang phục.
  1. dt. Loại khuy bằng kim loại hay bằng nhựa, hai phần cài khớp vào nhau; cúc bấm.

Comments and discussion on the word "khuy bấm"